Bài giảng Toán Lớp 5 - So sánh số thập phân - Trường Tiểu học Đô thị Việt Hưng
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - So sánh số thập phân - Trường Tiểu học Đô thị Việt Hưng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 5 - So sánh số thập phân - Trường Tiểu học Đô thị Việt Hưng
Cõu 2: Bỏ cỏc chữ số 0 ở tận cựng bờn phải phần thập phõn để cú cỏc số thập phõn viết dưới dạng gọn hơn: 6,8000 = 6,8 5,0600 = 5,06 18,20 = 18,2 VíVí dụdụ 11:: SoSo sánhsánh 8,1m8,1m vàvà 7,9m.7,9m. TaTa cócó thểthể viết:viết: 8,1m8,1m == 81dm.81dm. 7,9m7,9m == 79dm79dm n TaTa cócó :: 8181 dmdm > > 79dm.79dm. (81>79 vỡ ở hàng chục cú 8 > 7) n TứcTức là:là: 8,1m8,1m > > 7,9m.7,9m. n Vậy:Vậy: 88,1,1 >> 77,9,9 (phần nguyờn cú 8 > 7) TrongTrong haihai sốsố thậpthập phânphân cócó phầnphần nguyênnguyên kháckhác nhaunhau,, sốsố thậpthập phânphân nàonào cócó phầnphần nguyênnguyên lớnlớn hơnhơn thìthì sốsố đóđó lớnlớn hơnhơn.. Phần thập phân của 35,7m là m = 7dm = 700 mm Phần thập phân của 35,698m là m = 698 mm Mà: 700 mm > 698 mm (700 > 698 vỡ ở hàng trăm cú 7>8) Nên: m > m Do đó: 35,7 > 35,698 m m Vậy: 35,7 > 35,698 (phần nguyên bằng nhau, hàng phần mười có 7>6 ) 8,1 > 7,9 35,7 > 35,698 Muốn so sỏnh hai số thập phõn ta cú thể làm như sau: -- SoSo sánhsánh phầnphần nguyênnguyên củacủa haihai sốsố đóđó nhưnhư soso sánhsánh haihai sốsố tựtự nhiên,nhiên, sốsố thậpthập phânphân nàonào cócó phầnphần nguyênnguyên lớnlớn hơnhơn thìthì sốsố đóđó lớnlớn hơnhơn.. - Nếu phần nguyên của hai số bằng nhau thì so sánh phần thập phân, lần lượt từ hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn,.đến cùng một hàng nào đó, số thập phân nào có chữ số ở hàng tương ứng lớn hơn thì số đó lớn hơn. - Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số đó bằng nhau thì hai số đó bằng nhau. Luyện tập.. Bài 1: So sỏnh hai số thập phõn: a) 48,97 và 51,02 ; 48,97 < 51,02 b) 96,4 và 96,38 96,4 > 96,38 c) 0,7 và 0,65 0,7 > 0,65 Muốn so sánh 2 số thập phân: Chú ý so sỏnh chữ số hàng cao nhất, nếu chúng bằng nhau thì tiếp tục so sỏnh chữ số hàng sau. BàiBài 33:: ViếtViết cáccác sốsố sausau theotheo thứthứ tựtự từtừ llớnớn đếnđến bbộộ.. 0,320,32 ;; 0,1970,197 ;; 0,40,4 ;; 0,3210,321 ;; 0,1870,187 Trả lời Các số viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: 0,4 ; 0,321 ; 0,32 ; 0,197 ; 0,187
File đính kèm:
bai_giang_toan_lop_5_so_sanh_so_thap_phan_truong_tieu_hoc_do.ppt

