Bài giảng Toán Lớp 5 - Ôn tập về số thập phân (Tiếp theo)

ppt 10 trang yennguyen 11/11/2025 180
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Ôn tập về số thập phân (Tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 5 - Ôn tập về số thập phân (Tiếp theo)

Bài giảng Toán Lớp 5 - Ôn tập về số thập phân (Tiếp theo)
 Trong cỏc số sau, số nào là số thập phõn:
 a. 65%
 1
 b. Giờ 
 2
 c. 9,67 Bài 1: Viết cỏc số thập phõn dưới dạng phõn số 
 thập phõn:
 3 72 15 9347 
 a) 0,3 = ;0,72 = ;1,5 = ;9,347 = 
 10 100 10 1000 
 1 2 75 6 24
 = 5 4 3 = 
 b) 2 ; = ; = ; 25
 10 5 10 4 100 100 
 b/ Viết tỉ số phần trăm (%) dưới dạng số thập phõn:
 0,35 =35%..; 0,5 =..50%; 8,75 =875%
Bài 2: a/ Viết số thập phõn dưới dạng tỉ số phần trăm:
 45%=.;0,45 5%=.;0,05 625%=.;6,25 Bài 1: Viết các số sau dưới dạng phân số thập phân:
 3 9347 
a) 0,3 = ;0,72 = 72 ;1,5 = 15 ;9,347 = 
 10 100 10 1000 
 1 5 2 4 3 75 6 24
b) 2 = ; = ; = ;25 = 
 10 5 10 4 100 100 
Bài 2:a/Viết số thập phõn dưới dạng tỉ số phần trăm:
0,35 = 35%.. ; 0,5 =..50% ; 8,75 =875%
b/ Viết tỉ số phần trăm (%) dưới dạng số thập phõn:
 45%=.;0,45 5%=.;0,05 625%=.;6,25
Bài 3: Viết cỏc số đo sau dưới dạng số thập phõn:
 1 3 1
 giờ = 0,5giờ giờ = 0,75giờ phỳt = 0,25phỳt.
 a/ 4 4
 2 ; ;
 7 m= 3 km =
b/ 3,5m ; 0,3km; 2 kg = 0,4 kg.
 2 10 5
Bài 4: Viết cỏc số sau theo thứ tự từ bộ đến lớn
a/ 4,5 ; 4,23 ; 4,505 ; 4,203.
 4,23 ; 4,203 ; 4,5 ; 4,505.
b/ 72,1 ; 69,8 ; 71,2 ; 69,78.
 69,78 ; 69,8 ; 71,2 ; 72,1. Bài 1: Viết các số sau dưới dạng phân số thập phân:
 3 
a) 0,3 = ;0,72 = 72 ;1,5 = 15 ;9,347 = 9347 Bài 5:Tỡm một số thập phõn 
 10 100 10 1000 
 1 5 2 4 3 75 6 24 thớch hợp để viết vào chỗ chấm, 
b) 2 = ; = ; = ;25 = 
 10 5 10 4 100 100 sao cho:
Bài 2:a/Viết số thập phõn dưới dạng tỉ số phần trăm:
 0,1 < .<0,15 0,2.
0,35 = 35%.. ; 0,5 =..50% ; 8,75 =875%
b/ Viết tỉ số phần trăm (%) dưới dạng số thập 0,1= 0,10 0,2= 0,20
phõn:
 45%=.;0,45 5%=.;0,05 625%=.;6,25 0.10 < 0,11; 0,12;..0,19 < 0,20
Bài 3: Viết cỏc số đo sau dưới dạng số thập phõn:
 1 3 1
 giờ = 0,5giờ giờ = 0,75giờ phỳt = 0,25phỳt. * Viết cỏc sụ sau dưới dạng số 
 4 4
 2 ; ; thõp phõn:
Bài 4: Viết cỏc số sau theo thứ tự từ bộ đến lớn
a/ 4,5 ; 4,23 ; 4,505 ; 4,203. 3 m = ￿.0,5 m
 4,23 ; 4,203 ; 4,5 ; 4,505. 6
 472% = 4,72
b/ 72,1 ; 69,8 ; 71,2 ; 69,78.
 69,78 ; 69,8 ; 71,2 ; 72,1.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_5_on_tap_ve_so_thap_phan_tiep_theo.ppt