Bài giảng Toán Lớp 5 - Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích - Trường Tiểu học Đô thị Việt Hưng
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích - Trường Tiểu học Đô thị Việt Hưng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 5 - Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích - Trường Tiểu học Đô thị Việt Hưng
Một xăng-ti-mét vuông (1cm2) 1cm 1mm2 1 1cm2= 100 mm2 1mm2 = cm2 100 Bài 1 Nối: Hai mươi chín mét vuông 29mm2 Một nghìn hai trăm mi-li-mét vuông 305mm2 Hai mươi chín mi-li-mét vuông Ba mươi lăm mi-li-mét vuông 1200mm2 Ba trăm lẻ năm mi-li-mét vuông Bài 2 Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 5cm2 = 500 mm2 1m2 = 10000 m2 12km2 = 1200 hm2 5m2 = 50000 cm 2 1hm2 = 1000000 m2 12m2 9dm2 = 1209 m2 7hm2 = 7000000 m2 37dam2 24m2 = 3724 m2 Bài 3 Viết phân số thích hợp vào chỗ trống: 1mm2 = cm2 1dm2 = m2 8mm2 = cm2 7dm2 = m2 29mm2 = cm2 34dm2= m2
File đính kèm:
bai_giang_toan_lop_5_mi_li_met_vuong_bang_don_vi_do_dien_tic.ppt

