Bài giảng Toán Lớp 5 - Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân - Trường Tiểu học Đô thị Việt Hưng
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân - Trường Tiểu học Đô thị Việt Hưng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 5 - Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân - Trường Tiểu học Đô thị Việt Hưng
2/- Nêu vị trí các phần ở bên trái và bên phải dấu phẩy. Phần nguyên ở bên trái dấu phẩy và phần thập phân ở bên phải dấu phẩy. BÀI: HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN GHI NHỚ: - Trong số thập phân 375,406 :phần nguyên gồm những chữ số +nào? Phân Phần nguyên thập gồm phân có: gồm 3 trăm, những 7 chục,chữ số 5 nàođơn ?vị. + Phần thập phân gồm có: 4 phần mười, 0 phần trăm, 6 phần nghìn. - -Số Em thập hãy phân đọc số375,406 thập phân đọc là:375,406 ba trăm . bảy mươi lăm phẩy bốn trăm linh sáu. - Trong số thập phân 0,1985 :phần nguyên gồm những chữ số nào?+ Phần Phần nguyên thập gồm phân có: gồm 0 đơn những vị. chữ số nào ? + Phần thập phân gồm có: 1 phần mười, 9 phần trăm, 8 phần nghìn, 5 phần chục nghìn. -- SốEm thập hãy phânđọc số 0,1985 thập phânđọc là: . không phẩy một nghìn chín trăm tám mươi lăm. - Em hãy viết số thập phân 375,406 rồi nêu cách viết của số đó ? GHI NHỚ : * Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu “phẩy”, sau đó đọc phần thập phân. * Muốn viết một số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết viết phần nguyên, viết dấu “phẩy”, sau đó viết phần thập phân. Bài tập1: Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng: b) 301,80 Đọc là: Ba trăm linh một phẩy tám mươi. Phần nguyên là: 301 Phần thập phân là: Từ trái qua phải: 3 chỉ 3 trăm,0 chỉ 0 chục,1 chỉ 1 đơn vị, 8 chỉ 8 phần mười, 0 chỉ 0 phần trăm. Bài tập1: Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng d) 0,032 Đọc là: không phẩy không trăm ba mươi hai. Phần nguyên là: 0 Phần thập phân là: Từ trái qua phải: 0 chỉ 0 đơn vị, 0 chỉ 0 phần mười, 3 chỉ 3 phần trăm, 2 chỉ 2 phần nghìn. Bài 2: Viết các số thập phân gồm có: a) Năm đơn vị, chín phần mười: 5,9 b) Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm (tức là hai mươi bốn đơn vị,tám phần trăm): 24,18 c) Năm mươi lăm đơn vị, năm phần mười, năm phần trăm, năm phần nghìn: 55,555 d) Hai nghìn không trăm linh hai đơn vị, tám phần trăm: 2002,08 e) Không đơn vị, một phần nghìn: 0,001 5,9 24,18 GHI NHỚ : * Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu “phẩy”, sau đó đọc phần thập phân. * Muốn viết một số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết viết phần nguyên, viết dấu “phẩy”, sau đó viết phần thập phân.
File đính kèm:
bai_giang_toan_lop_5_hang_cua_so_thap_phan_doc_viet_so_thap.ppt

