Bài giảng Toán Lớp 4 - Tính chất giao hoán của phép cộng - Trường Tiểu học Đô thị Việt Hưng

ppt 15 trang yennguyen 27/08/2025 160
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Tính chất giao hoán của phép cộng - Trường Tiểu học Đô thị Việt Hưng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 4 - Tính chất giao hoán của phép cộng - Trường Tiểu học Đô thị Việt Hưng

Bài giảng Toán Lớp 4 - Tính chất giao hoán của phép cộng - Trường Tiểu học Đô thị Việt Hưng
 NHIỆTNHIỆT LIỆTLIỆT CHÀOCHÀO MỪNGMỪNG CÁCCÁC 
 THẦYTHẦY CÔCÔ GIÁOGIÁO VỀVỀ DỰDỰ GIỜGIỜ Ôn bài cũ
 A.Tính giá trị của biểu thức c + d với c=10 ; d=25
 Nếu c=10và d=25thì biểu thức c + d = 10 + 25 =35
 B.Tính giá trị của biểu thức a -b với a=32; b=20
 §NếuNếu a=32a=32 vàvà b=20b=20 thìthì biểubiểu thứcthức aa -- bb == 3232 -- 2020 =12=12 So s¸nh giá trị của biểu thức a + b và b + a trong bảng sau:
 aa 20 350350 12081208
 bb 3030 250250 27642764
 a b 20+ 30 = 50 350+250=600 1208+2764= 3972
 a ++ b 20+ 30 = 50 350+250=600 1208+2764= 3972
bb ++ aa 3030 ++ 2020 =50=50 250+350=600250+350=600 2764+12082764+1208 == 39723972
 Bài 1: Nêu kết quả của các phép tính cộng trong 
 bài
 a. 468 + 379 = 847
 379 + 468 = ..... 
 b. 6509 +2876 = 9385
 2876 + 6509 = .......
 c. 4268 + 76 = 4344
 76+ 4268 = .... Bài 2:Điền số hoăc chữ vào chỗ chấm
a.48 + 12 = 12+  b. m + n = n +  
 65+ 297 =  + 65 84+ 0 = +84
  + 89 = 89 + 177 a + 0 = + a =
 3 Điền dấu ;=
2975 + 4017 ..... 4017+2975 
2975+ 4017 ..... 4017+3000
2975 + 4017 ..... 4017+2900 3. TRß CH¥I 
Tìm hai biểu thức có giá trị bằng nhau
 67 +12 56+ 10287
 12+ 67
 3964 + 650
 10287 + 56 650+ 3964 .

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_tinh_chat_giao_hoan_cua_phep_cong_truon.ppt