Bài giảng Toán Lớp 4 - Tiết 18: Hình thoi

ppt 22 trang yennguyen 19/08/2025 120
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Tiết 18: Hình thoi", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 4 - Tiết 18: Hình thoi

Bài giảng Toán Lớp 4 - Tiết 18: Hình thoi
 CÁC THẦY GIÁO, CÔ GIÁO
 VỀ DỰ GIỜ B.
1- Định nghĩa : (sgk-trang 104)
§ Tứ giác ABCD là hình thoi 
 A . .C
 .
 D 2- Tính chất :
 Hình thoi có tất cả các tính chất của hình bình hành.
 Các yếu Tính chất hình thoi
 tố A B B
 - Các cạnh đối song song A C
 Cạnh -- Các Bốn cạnh cạnh đối bằng bằng nhau nhau. O O
 Góc - Các góc đối bằng nhau. D C
 D
 Đường - Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
 chéo
 Đối - Giao điểm của hai đường chéo là tâm đối xứng.
 xứng 2- Tính chất :
 + Hình thoi có tất cả các tính chất của hình bình hành.
 + Định lí:
 Trong hình thoi:
 - Hai đường chéo vuông góc với nhau. 
 - Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc của hình thoi.
 B
gt Cho hình thoi ABCD 
 Chứng minh: A C
kl O
 a) BD  AC.
 b) BD là đường phân giác của góc B và góc D.
 AC là đường phân giác của góc A và góc C. D
 3. Dấu hiệu nhận biết hình thoi
 A A
 D B D
B
 C C
 Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau là hình thoi A B A A B
 D B
D D
 C C C
 Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với 
 nhau là một hình thoi 3- Dấu hiệu nhận biết:
 Có 4 cạnh bằng nhau
 Tứ giác .
 Có 2 cạnh kề bằng nhau Hình thoi
 Có. 2 đường chéo vuông góc
 Hình bình hành
 Có 1. đường chéo là phân giác
 của một góc của hình thoi HOẠT ĐỘNG NHÓM
 Hãy chứng minh dấu hiệu nhận biết 3 ?
 B
 ABCD là hình bình hành
 gt BD AC
 A C
 O
 kl ABCD là hình thoi
 Bài làm
 D
Xét ABC có:
 OA = OC (tính chất hình bình hành )
 BD  AC (gt)
Suy ra ABC là tam giác cân (vì ABC có đường trung tuyến 
 đồng thời là đường cao).
 BA =BC (hai cạnh tương ứng).
Hình bình hành ABCD có hai cạnh kề BA = BC là hình thoi.
Vậy ABCD là hình thoi (dhnh 2). - Nắm chắc định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình thoi
-Làm các bài :
 + Các bài tập vận dụng: 74; 75; 76; 77 (SGK_106)
 + Chứng minh các dấu hiệu nhận biết còn lại

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_tiet_18_hinh_thoi.ppt