Bài giảng Toán Lớp 4 - Nhân với số có một chữ số - Nguyễn Thanh Hà Ngân

ppt 14 trang yennguyen 25/08/2025 120
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Nhân với số có một chữ số - Nguyễn Thanh Hà Ngân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 4 - Nhân với số có một chữ số - Nguyễn Thanh Hà Ngân

Bài giảng Toán Lớp 4 - Nhân với số có một chữ số - Nguyễn Thanh Hà Ngân
 Nhân với số có một chữ số
1. Nhân với số có một chữ số (không nhớ)
 a) 241 324 x 2 = ? Nhân theo thứ tự từ phải sang trái:
 . 2 nhân 4 bằng 8, viết 8.
 241 324
 x . 2 nhân 2 bằng 4, viết 4.
 2
 . 2 nhân 3 bằng 6, viết 6.
 4 8 2 6 4 8 . 2 nhân 1 bằng 2, viết 2.
 . 2 nhân 4 bằng 8, viết 8.
 . 2 nhân 2 bằng 4, viết 4.
 241 324 x 2 = 482 648 Nhân với số có một chữ số
 *Bài 1: Đặt tính rồi tính
 Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Nhóm 4
 341231 × 2 214325 × 4 102426 x 5 410536 × 3
 341231 214325 102426 410536
x 2 x 4 x 5 x 3
 682462 857300 512130 1231608 Nhân với số có một chữ số
* Bài 2: Viết giá trị của biểu thức vào ô trống
 m 2 3 4 5
201634 x m 403 268 604 902 806 536 1 008 170 Thứ sáu ngày 4 tháng 11 năm 2016
 Toán
 Cảm Tiết ơn các49: Nhân với số có một chữ số
 bạn đã giúp 
 mình nhé!
*Bài 3: Tính 
a, 321 475 + 423 507 x 2 843 275 – 123 568 x 5
 = 321 475 + 847 014 = 843 275 - 617 840
 = 1 168 489 = 225 435
 Nhân với số có một chữ số
Bài 4: Bài giải :
 Số quyển truyện của 8 xã vùng thấp được cấp là:
 850 × 8 = 6800 (quyển truyện)
 Số quyển truyện của 9 xã vùng cao được cấp là:
 980 × 9 = 8820 (quyển truyện)
 Số quyển truyện cả huyện được cấp là:
 6800 + 8820 = 15620 (quyển truyện)
 Đáp số : 15620 (quyển truyện) 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_nhan_voi_so_co_mot_chu_so_nguyen_thanh.ppt