Bài giảng Toán Lớp 4 - Nhân với số có ba chữ số (Tiếp theo) - Trường TH Đô Thị Việt Hưng

ppt 19 trang yennguyen 17/08/2025 140
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Nhân với số có ba chữ số (Tiếp theo) - Trường TH Đô Thị Việt Hưng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 4 - Nhân với số có ba chữ số (Tiếp theo) - Trường TH Đô Thị Việt Hưng

Bài giảng Toán Lớp 4 - Nhân với số có ba chữ số (Tiếp theo) - Trường TH Đô Thị Việt Hưng
 NHIỆTNHIỆT LIỆTLIỆT CHÀOCHÀO MỪNGMỪNG CÁCCÁC 
 THẦYTHẦY CÔCÔ GIÁOGIÁO VỀVỀ DỰDỰ GIỜGIỜ b) 258 X 203
 258
 X
 203 0 
 774
 000
 516
 52374 258 X 203 = ?
a)Thực hiện phép nhân, ta được: b) Tích riêng 
 258 thứ hai gồm 
 X 203 toàn chữ số 0.
 774
 000 Không ảnh 
 516 hưởng, vì bất 
 52374 cứ số nào 
 Nếu không viết, nó có ảnh 
 cộng với 0 
hưởng đến việc cộng các tích cũng bằng 
riêng không? Vì sao? chính số đó. 258 X 203 = ?
a) Thực hiện phép b) Tích riêng thứ hai gồm toàn chữ 
nhân ta được: 258 số 0. Thông thường ta không viết 
 X
 203 tích riêng này mà viết gọn như sau:
 258
 774 X
 000 203
 516 774
 52374 516
 258 X 203 = ... 52374
 - Tìm tích riêng thứ nhất.
 - Tìm Khi tích thực riêng hiện thứ phép ba. nhân * Chúsố với ý: Viếtsố có tích ba riêng chữ 516số 
 (trường- Cộng các hợp tích thừa riêng sốlại thứ lùihai sang có bênchữ trái số hai0 ở cột hàng so với 
 tích riêng thứ nhất.
 chục)  Tích ta làm riêng thế thứ nào? 3 viết lùi sang bên trái hai cột so với 
 tích riêng thứ nhất. Nhân với số có ba chữ số (Tiếp theo)
 2 Đúng ghi Đ, sai ghi S:
 a)
 456 b) 456 c) 456
 X X
 X 203 203 203
 1368 1368 1368
 912
 912 912
 2280 10488 92568
 S S Đ
 Vì tích riêng Vì tích riêng thứ Vì tích riêng thứ 
thứ ba viết thẳng ba viết lùi sang trái ba lùi sang trái hai 
cột so với tích chỉ một cột so với cột so với tích 
riêng thứ nhất. tích riêng thứ nhất. riêng thứ nhất. Tiết toán vừa rồi em học bài gì? 
 Nhân với số có 3 chữ số.
 Hoan hô bạn!... Chúc bạn may mắn lần sau. 
Chào tạm biệt!...

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_nhan_voi_so_co_ba_chu_so_tiep_theo_truo.ppt