Bài giảng Toán Lớp 4 - Mét vuông - Trường Tiểu học Đô thị Việt Hưng
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Mét vuông - Trường Tiểu học Đô thị Việt Hưng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 4 - Mét vuông - Trường Tiểu học Đô thị Việt Hưng

NHIỆTNHIỆT LIỆTLIỆT CHÀOCHÀO MỪNGMỪNG CÁCCÁC THẦYTHẦY CễCễ GIÁOGIÁO VỀVỀ DỰDỰ GIỜGIỜ Thế nào là đề - xi - một vuụng? Đề - xi - một vuụng là diện tớch hỡnh vuụng cú cạnh dài 1 đề xi một. Một vuụng là diện tớch của hỡnh vuụng cú cạnh dài 1m 1dm2 = 100cm2 1m2 = 100dm2 1m2 = 10000? cm2 1m2 bằng 100dm2 và bằng 10000cm2 Là diện tớch hỡnh 2 vuụng cú cạnh dài 1m Viết tắt là m Một vuụng 2 2 1m =10.000 cm 1m2 =100 dm2- Bài 1. Viết theo mẫu: Đọc Viết Chớn trăm chớn mươi một vuụng 990m2 Hai nghỡn khụng trăm linh năm một vuụng 2005m2 Một nghỡn chớn trăm tỏm mươi một vuụng 1980m2 Tỏm nghỡn sỏu trăm đề-xi-một vuụng 8600dm2 Hai mươi tỏm nghỡn chớn trăm mười 28911cm2 một xăng-ti-một vuụng Bài 2. Viết số thớch hợp vào chỗ chấm: 1m2 = .......100 dm2 100dm2 = ......... 1 m2 Bài 2. Viết số thớch hợp vào chỗ chấm: 400dm2 = ...........4 m2 15m2 = .............150 000 cm2 2110m2 = ............211 000 dm2 10dm2 2cm2 = ......1002 cm2 Bài 3: Giải: Diện tớch một viờn gạch lỏt nền là : 30 x 30 = 900 (cm2) Diện tớch của căn phũng đú là : 900 x 200 = 180 000 (cm2) 180 000cm2 = 18m2 Đỏp số : 18m2 Bài 4: Tính diện tích của miếng bỡa có các kích thước theo hỡnh vẽ dưới đây: 4cm 6cm 3cm 5cm 1 3 2 15cm Bài 4: Tính diện tích của miếng bỡa có các kích thước theo hỡnh vẽ dưới đây: 4cm 6cm 1 3cm 2 5cm 3 15cm 1m2 = 100dm2 Một vuụng là đơn vị đo diện tớch. 1000cm2 = 1dm2.
File đính kèm:
bai_giang_toan_lop_4_met_vuong_truong_tieu_hoc_do_thi_viet_h.ppt