Bài giảng Toán Lớp 4 - Luyện tập (Trang 75)
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Luyện tập (Trang 75)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 4 - Luyện tập (Trang 75)

NHIỆTNHIỆT LIỆTLIỆT CHÀOCHÀO MỪNGMỪNG CÁCCÁC THẦYTHẦY CễCễ GIÁOGIÁO VỀVỀ DỰDỰ GIỜGIỜ ễn bài cũ Đỳng ghi Đ sai ghi S a) 546 b) 546 c) 546 d) 546 x x x x 302 302 302 302 1092 1092 1092 1092 1638 1638 1638 1638 164892 1639092 2730 17472 S S S Đ Bài 1: Viết số thớch hợp vào chỗ chấm: a) 10 kg = 1 yến 100 kg = 1 tạ • 50 kg = 5 yến 300 kg = 3 tạ • 80 kg = 8 yến 1 200 kg = 12 tạ b) 1000 kg = 1 tấn 10 taù = 1 tấn • 8000 kg = 1 tấn 30 taù = 30 tấn • 15000 kg = 15 tấn 200 taù = 20 tấn c) 100 cm2 = 1 dm2 100 dm2 = 1 m2 • 800 cm2 = 8 dm2 900 dm2 = 9 m2 • 1 700 cm2 = 17 dm2 1000 dm2 = 10 m2 Bài 3: Tớnh bằng cỏch thuận tiện nhất: a/ 2 X 39 X 5 b/ 302 X 16 + 302 X 4 = ( 2 X 5 ) X 39 = 302 X ( 16 + 4 ) = 10 X 39 = 302 X 20 = 390 = 6040 c/ 769 X 85 - 769 X 75 = 769 X ( 85 - 75 ) = 769 X 10 = 7690 Bài tập: 4 Cỏch 1 Bài giải Cỏch 2 Bài giải Đổi:1 giờ 15 phỳt = 75 phỳt Số lớt nước vũi 1 chảy được là: Đổi: 1 giờ 15 phỳt = 75 phỳt 25 X 75 = 1875 ( l ) Số lớt nước cả hai vũi cựng chảy Số lớt nước vũi 2 chảy được là: Vào bể trong 1 phỳt là: 15 X 75 = 1125 ( l ) 25 + 15 = 40 ( l ) Trong 1 giờ 15 phỳt cả hai vũi chảy Trong 1 giờ 15 phỳt cả hai vũi được vào bể số lớt nước là: Chảy được vào bể số lớt nước là: 1875 + 1125 = 3000 ( l ) 40 X 75 = 3000 ( l ) Đỏp số 3000 lớt Đỏp số 3000 lớt
File đính kèm:
bai_giang_toan_lop_4_luyen_tap_trang_75.ppt