Bài giảng Toán Lớp 4 - Luyện tập Đề-xi-mét vuông
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Luyện tập Đề-xi-mét vuông", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 4 - Luyện tập Đề-xi-mét vuông

NHIỆTNHIỆT LIỆTLIỆT CHÀOCHÀO MỪNGMỪNG CÁCCÁC THẦYTHẦY CễCễ GIÁOGIÁO VỀVỀ DỰDỰ GIỜGIỜ 1cm Diện tích hình vuông là: 1 x 1 = 1(cm2) 1cm2 1cm2 là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1cm. cm2 là đơn vị đo diện tích. Một đề-xi-mét vuông (1dm2) 1dm 1cm1cm2 Ta thấy hình vuông 1dm2 gồm 100 hình vuông 1cm2 1dm2 = 100cm2 Bài 2: Viết theo mẫu: Đọc Viết Một trăm linh hai đề-xi-mét vuông 102dm2 Tám trăm mười hai đề-xi-mét vuông 812dm2 Một nghìn chín trăm sáu mươi chín đề-xi-mét 1969dm2 vuông Hai nghìn tám trăm mườ hai đề-xi-mét i 2 vuông 2812dm Bài 4: > < = ? 210 cm2.......= 2 dm210 cm2 210 cm2 Đổi : 2 dm210 cm2 2 dm2 = 200 cm2 200 cm2 + 10 cm2 = 210 cm2 Bài 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S 1dm 5cm 20cm a. Hình vuông và hình chữ nhật có diện tích bằng nhau. b. Diện tích hình vuông và diện tích hình chữ nhật không bằng nhau. c. Hình vuông có diện tích lớn hơn diện tích hình chữ nhật. d. Hình chữ nhật có diện tích bé hơn diện tích hình vuông. Bài 5. Đúng ghi Đ , sai ghi S 1 dm 5cm 20cm a. Hình vuông và hình chữ nhật có diện tích bằng nhau. Đ b. Diện tích hình vuông và diện tích hình chữ nhậtkhông bằng nhau. S c. Hình vuông có diện tích lớn hơn diện tích hình chữ nhật. S d. Hình chữ nhật có diện tích bé hơn diện tích hình vuông. S
File đính kèm:
bai_giang_toan_lop_4_luyen_tap_de_xi_met_vuong.ppt