Bài giảng Toán Lớp 4 - Dãy số tự nhiên - Trường Tiểu học Đô thị Việt Hưng
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Dãy số tự nhiên - Trường Tiểu học Đô thị Việt Hưng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 4 - Dãy số tự nhiên - Trường Tiểu học Đô thị Việt Hưng

NHIỆTNHIỆT LIỆTLIỆT CHÀOCHÀO MỪNGMỪNG CÁCCÁC THẦYTHẦY CÔCÔ GIÁOGIÁO VỀVỀ DỰDỰ GIỜGIỜ TOÁN DÃY SỐ TỰ NHIÊN * 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10 ; Dãy số trên không phải là dãy số tự nhiên vì thiếu số 0. Đây là một bộ phận của dãy số tự nhiên. * 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10. Dãy số trên không phải là dãy số tự nhiên vì thiếu dấu chấm biểu thị các số tự nhiên lớn hơn 10. Đây là một bộ phận của dãy số tự nhiên. - Thêm 1 vào bất cứ số nào cũng được số tự nhiên liền sau số đó. Vì vậy, không có số tự nhiên lớn nhất và dãy số tự nhiên có thể kéo dài mãi. Chẳng hạn, số 1 000 000 thêm 1 được số tự nhiên liền sau là 1 000 001, thêm 1 vào số 1 000 001 được số tự nhiên liền sau là 1 000 002, ... - Bớt 1 ở bất kì số nào (khác số 0) cũng được số tự nhiên liền trước số đó. Chẳng hạn, bớt 1 ở số 1được số tự nhiên liền trước là số 0. Không có số tự nhiên nào liền trước số 0 nên số 0 là số tự nhiên bé nhất. - Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp thì hơn hoặc kém nhau 1 đơn vị. Bài tập 2. Viết số tự nhiên liền trước của mỗi số sau vào ô trống: 11 12 99 100 999 1000 1001 1002 9999 10 000 Bài tập 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a) 909 ; 910 ; 911 ; 912. . . ; 913 . . . ; 914. . . ; 915. . . ; 916. . . . b) 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; . 8. . ; . 10. . ; . 12. . ; . 14. . ; .16 . . ; .18 . . ; .20 . . . c) 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; . .9 . ; 11. . . ; .13 . . ; .15 . . ; . 17. . ; .19 . . ; 21. . . . .
File đính kèm:
bai_giang_toan_lop_4_day_so_tu_nhien_truong_tieu_hoc_do_thi.ppt