Bài giảng Toán Lớp 4 - Dấu hiệu chia hết cho 5 - Trường TH Đô Thị Việt Hưng
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Dấu hiệu chia hết cho 5 - Trường TH Đô Thị Việt Hưng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 4 - Dấu hiệu chia hết cho 5 - Trường TH Đô Thị Việt Hưng

NHIỆTNHIỆT LIỆTLIỆT CHÀOCHÀO MỪNGMỪNG CÁCCÁC THẦYTHẦY CÔCÔ GIÁOGIÁO VỀVỀ DỰDỰ GIỜGIỜ Dấu hiệu chia hết cho 5 Hoạt động1:Dấu hiệu chia hết cho 5. a) Ví dụ: Tính và nêu 5346413244371402030401525355834519 : 5 = 109867 31128 (dư4835769(dư (dư (dư 1)1)2) 4)3)4) 3) kết quả. Các số chia hết cho 5 20 30 40 15 25 35 140 345 Các số không chia hết cho 5 - Các số có đặc điểm gì thì chia hết cho 5? b) Dấu hiệu chia - Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5. hết cho 5: Chú ý: Các số không có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì không chia hết cho 5. Luyện tập: Bài 2: Viết số chia hết cho 5 thích hợp vào chỗ chấm: a) 150 < . < 160; b) 3575 < .< 3585; c) 335; 340; 345; .. ; ; 360. Bài giải: a) 150 < ..155 < 160; Số chia 3580 hết cho b) 3575 < .< 3585; 5 thích c) 335; 340; 345; ..350 ; 355 ; 360. hợp là: Bài 4: Trong các số 35, 8, 57, 660, 945, 5553, 3000: a) Số nào vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2? b) Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2? Bài giải: Số 3535 8 57 660660 945945 5553 300030003000 Số chia hết cho 5 Số chia hết cho 2 a) Số vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2 b) Số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 .
File đính kèm:
bai_giang_toan_lop_4_dau_hieu_chia_het_cho_5_truong_th_do_th.ppt