Bài giảng Toán Lớp 4 - Chia cho số có ba chữ số (Tiếp theo)
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Chia cho số có ba chữ số (Tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 4 - Chia cho số có ba chữ số (Tiếp theo)

NHIỆTNHIỆT LIỆTLIỆT CHÀOCHÀO MỪNGMỪNG CÁCCÁC THẦYTHẦY CÔCÔ GIÁOGIÁO VỀVỀ DỰDỰ GIỜGIỜ TOÁN: KIỂM TRA BÀI CŨ : Đặt tính rồi tình : 708 : 354 7552 : 236 708 354 7552 236 708 2 708 32 0 472 472 0 TOÁN: CHIA CHO SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (tiếp theo). Tiết 80 b) 80120 : 245 = ? Chia theo thứ tự từ trái sang phải . 801 chia 245 được 3, viết 3; 80120 245 3 nhân 5 bằng 15, viết 5 nhớ 1; 735 3 nhân 4 bằng 12, thêm 1 bằng 13, viết 3 nhớ 1; 327 3 nhân 2 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7; 662 801 trừ 735 bằng 66, viết 66. 490 . Hạ 2 được 662; 662 chia 245 được 2, viết 2; 1720 2 nhân 5 bằng 10, viết 0 nhớ 1; 1715 2 nhân 4 bằng 8 thêm 1 bằng 9, viết 9; 5 2 nhân 2 bằng 4, viết 4; 662 trừ 490 bằng 172, viết 172. 80120 : 245 = 327 (dư 5) . Hạ 0 được 1720; 1720 chia 245 được 7, viết 7; 7 nhân 5 bằng 35, viết 5 nhớ 3; 7 nhân 4 bằng 28 thêm 3 bằng 31, viết 1 nhớ 3; 7 nhân 2 bằng 14 thêm 3 bằng 17, viết 17; 1720 trừ 1715 bằng 5, viết 5. TOÁN: CHIA CHO SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (tiếp theo). Tiết 80 2) Tìm x: b). 89658 : x = 293 x = 89658 : 293 x = 306 TOÁN: CHIA CHO SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (tiếp theo). Tiết 80
File đính kèm:
bai_giang_toan_lop_4_chia_cho_so_co_ba_chu_so_tiep_theo.ppt