Bài giảng Toán Lớp 4 - Biểu thức có chứa một chữ - Trường Tiểu học Đô thị Việt Hưng

ppt 12 trang yennguyen 27/08/2025 190
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Biểu thức có chứa một chữ - Trường Tiểu học Đô thị Việt Hưng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 4 - Biểu thức có chứa một chữ - Trường Tiểu học Đô thị Việt Hưng

Bài giảng Toán Lớp 4 - Biểu thức có chứa một chữ - Trường Tiểu học Đô thị Việt Hưng
 NHIỆTNHIỆT LIỆTLIỆT CHÀOCHÀO MỪNGMỪNG 
CÁCCÁC THẦYTHẦY CÔCÔ GIÁOGIÁO ĐẾNĐẾN DỰDỰ 
 GIỜGIỜ Toán
 BIỂU THỨC CÓ CHỨA 
 MỘT CHỮ
 Ví dụ : Lan có 3 quyển vở, mẹ 
cho Lan thêm . . . quyển vở. Lan 
có tất cả . . . quyển vở. 3 + a là biểu thức có chứa một chữ
+ Nếu a = 1 thì 3 + a = 3 + 1 = 4
4 là một giá trị của biểu thức 3 + a
+ Nếu a = 2 thì 3 + a = 3 + 2 = 5
5 là một giá trị của biểu thức 3 + a
+ Nếu a = 3 thì 3 + a = 3 + 3 = 6
6 là một giá trị của biểu thức 3 + a
Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính 
được một giá trị của biểu thức 3+a Giải :
b) 115 – c với c = 7
+ Nếu c = 7 
thì 115 – c = 115 – 7 = 108
c) a + 80 với a = 15
+ Nếu a = 15 
thì a + 80 = 15 + 80 = 95 3. a) Tính giá trị của biểu thức 
250 + m với: m = 10;m = 0;m = 30
 b) Tính giá trị của biểu thức 
873 - n với: n = 10; n = 0; n = 300
 Giải :
 a) Nếu m = 10 
 Thì 250 + m = 250 + 10 = 260
 Nếu m = 0 
 Thì 250 + m = 250 + 0 = 250 Nếu n = 70 
 Thì 873 –70 = 873 – 70 = 803
Nếu n = 300 
Thì 873 –300 = 873 –300 =573

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_bieu_thuc_co_chua_mot_chu_truong_tieu_h.ppt