Bài giảng Toán Lớp 3 - So sánh các số trong phạm vi 10 000
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 3 - So sánh các số trong phạm vi 10 000", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 3 - So sánh các số trong phạm vi 10 000

Kiểm tra bài cũ Điền đúng hoặc sai vào ô trống. A M B a/ M là điểm ở giữa của hai điểm A và B Đ 3 cm 1cm b/ M là trung điểm của đoạn AB S C H D 2 cm 2 cm Đ c/ H là trung điểm của đoạn CD SOSO SÁNHSÁNH CÁCCÁC SỐSỐ TRONGTRONG PHẠMPHẠM VIVI 1010 000000 2/ So sánh hai số có cùng chữ số: Ví dụ 1: 9000 > 8999 Vì ở hàng nghìn có 9 > 8 Ví dụ 2: 6579 < 6580 Vì ở hàng nghìn đều là 6, các chữ số hàng trăm đều là số 5, nhưng ở hàng chục có 7 < 8 Ví dụ 3: 9536 = 9536 Vì hai số có cùng chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau. KL: *Nếu hai số có cùng số chữ thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải. *Nếu hai số có cùng chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau. SOSO SÁNHSÁNH CÁCCÁC SỐSỐ TRONGTRONG PHẠMPHẠM VIVI 1010 000000 3/ Luyện tập: Bài 1: a/ 1942 > 998 b/ 9650 < 9651 > 1999 6951 < ? 1965 > 1965 = 6742 > 6722 900 + 9 < 9009 6591 = 6591 SOSO SÁNHSÁNH CÁCCÁC SỐSỐ TRONGTRONG PHẠMPHẠM VIVI 1010 000000 3/ Luyện tập: Bài 3: a/ Tìm số lớn nhất trong các số: 4375 ; 4735 ; 4537; 4753.4753 b/ Tìm số bé nhất trong các số: 6091 ; 6190 ; 6901 ; 60196019. .
File đính kèm:
bai_giang_toan_lop_3_so_sanh_cac_so_trong_pham_vi_10_000.pptx