Bài giảng Toán Lớp 3 - Đơn vị đo diện tích. Xăng-ti-mét vuông
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 3 - Đơn vị đo diện tích. Xăng-ti-mét vuông", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 3 - Đơn vị đo diện tích. Xăng-ti-mét vuông

Kiểm tra bài: P Q So sánh diêṇ tích hình P vớ i diêṇ tích hình Q? Hãy nêu tên các hình có diện tích bằng nhau A B C D Diện tích hình A bằng diện tích hình D Diện tích hình B bằng diện tích hình C Đơn vi đ̣ o diêṇ tích. Xăng-ti-mét vuông 1 cm2 • Để đo diêṇ tích ta dùng đơn vi ̣đo diêṇ tích, chẳng hạn: xăng-ti-mét vuông. 1 cm • Xăng-ti-mét vuông là diêṇ tích hiǹ h vuông có caṇ h dài 1 cm. 2 •Xăng-ti-mét vuông đươc̣ viết tắ t là: cm Đơn vi đ̣ o diêṇ tích. Xăng-ti-mét vuông Luyêṇ tâp̣ : Bài tâp̣ 1: Viết (theo mâũ ): Đoc̣ Viế t Năm xăng-ti-mét vuông 5 cm2 2 Môṭ trăm hai mươi xăng-ti-mét vuông 120 cm Môṭ nghìn năm trăm xăng-ti-mét vuông 1500 cm2 Mườ i nghìn xăng-ti-mét vuông 10 000 cm2 Đơn vi đ̣ o diêṇ tích. Xăng-ti-mét vuông Bà i tâp̣ 2: a) Viế t và o chỗ chấ m (theo mẫu): 6 •Hình A gồm...6 •Hình B gồm...6 ô vuông 1cm2 ô vuông 1 cm2 6 •Diêṇ tích hình A •Diêṇ tích hình B 4 bằng.6.. cm2 bằng...6 cm2 5 2 A 1cm B b) Sbo) Dsaínênḥ tdiícêhṇ htìńchh Ahi ̀nbhằ nAg vdơíêi nḍ itêícṇ h t ih́cih̀n hh iB̀nh. B. Đơn vi đ̣ o diêṇ tích. Xăng-ti-mét vuông Bài tâp̣ 3: Tính ( theo mâũ ): Mở cổng thành cứu Công chúa - Thể lệ, luật chơi và cách chơi như sau: + Ở mỗi cổng thành đã bị đóng và chắn bởi 3 câu hỏi. + Để cứu được Công chúa bạn phải chọn 1 trong 3 đáp án đúng của mỗi câu hỏi thì cổng thành lần lượt sẽ được mở. + Bạn phải trả lời đúng cả 3 câu hỏi ở 3 cổng thành thì mới cứu được Công chúa. + Nếu bạn chọn sai cổng thành sẽ không mở được và không cứu được công chúa. * Lưu ý: Một bạn chỉ được chọn 01 đáp án cho 01 cổng thành. Nếu bạn trả lời lần 1 sai thì mất quyền tham dự cuộc chơi ở cổng thành đó. Đơn vị đo diện tích. Xăng–ti–mét vuông Nêu diện tích của hình sau: 1 cm2 11 cm2 Thứ sáu ngà y 23 thá ng 3 năm 2012 Môn: Toá n Đơn vi ̣đo diêṇ tích. Xăng-ti-mé t vuông •Xăng-ti-mé t vuông là diêṇ tić h hiǹ h vuông có caṇ h dà i 1 cm. 2 •Xăng-ti-mé t vuông được viế t tắ t là : cm • cm2 :xăng-ti-mét vuông • Số đo diện tích của một hình theo xăng-ti-mét vuông chính là số ô vuông 1 cm 2 có trong hình đó.
File đính kèm:
bai_giang_toan_lop_3_don_vi_do_dien_tich_xang_ti_met_vuong.ppt