Bài giảng Toán Lớp 3 - Diện tích hình chữ nhật
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 3 - Diện tích hình chữ nhật", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 3 - Diện tích hình chữ nhật

LỚPLỚP 33 HìnhHình nàonào sausau đâyđây cócó diệndiện tíchtích lớnlớn hơn?hơn? > HìnhHình 33 HìnhHình 44 A 4cm B 3cm 1cm2 D C Hình chữ nhật ABCD có: 4 x 3 = 12 (ô vuông) Diện tích mỗi ô vuông là 1cm2 Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 4 x 3 = 12 (cm2) Chiều 5cm 10cm 32cm dài Chiều 3cm 4cm 8cm rộng Diện tích 32 x 8 = 256 hình chữ 5 x 3 = 15 10 x 4 = 40 2 2 2 nhật (cm ) (cm ) (cm ) Chu vi (5 + 3) x 2 (10 + 4) x 2 (32 + 8) x 2 hình chữ 2 2 2 nhật = 16 (cm ) = 28 (cm ) = 80 (cm ) Bài 3: Tính diện tích hình chữ nhật, biết: a. Chiều dài 5cm, b. Chiều dài 2dm2dm, chiều rộng 3cm chiều rộng 9cm Bài giải: Bài giải: Diện tích hình chữ nhật là: Đổi 2dm = 20cm 5 x 3 = 15 (cm2) Diện tích hình chữ nhật là: Đáp số : 15 cm2 20 x 9 = 180 (cm2) Đáp số : 180 cm2 Cho một hình chữ nhật có chiều dài là a (cm), chiều rộng là b(cm). Diện tích hình chữ nhật đó là: a cm b cm A. (a + b) x 2 (cm) B. (a - b) x 2 (cm2) C. a x b (cm) D. a x b (cm2) 3dm 10 cm A. 26 cm và 30 cm2 B. 30 cm và 26 cm2 C. 80 cm và 300 cm2 D. 30 cm và 80 cm2
File đính kèm:
bai_giang_toan_lop_3_dien_tich_hinh_chu_nhat.pptx