Bài giảng Toán Khối 5 - Tiết 139: Ôn tập về số tự nhiên
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Khối 5 - Tiết 139: Ôn tập về số tự nhiên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Khối 5 - Tiết 139: Ôn tập về số tự nhiên
TOÁN 5 TIẾT 139 – TUẦN 28 Bài 1: a) Đọc cỏc số sau b)Nờu giỏ trị của chữ số 5 trong mỗi số trờn 70 815 975 806 5 723 600 472 036 953 Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có. a) Ba số tự nhiên liên tiếp 998 ; 999 ; 1000 8000 ; 8001 ; 8002 66 665 ; ........;66 666 66 667 Muốn tỡm số tự nhiờn liền trước ta làm gỡ ? Muốn tỡm số tự nhiờn liền sau ta làm gỡ ? c) Ba số lẻ liên tiếp 77 ; 79 ; .81 299 ; 301 ; 303 2001 ; 2003 ; ..2005 Muốn tỡm số tự nhiờn lẻ liền trước ta làm gỡ ? Muốn tỡm số tự nhiờn lẻ liền sau ta làm gỡ ? Bài 4: Viết cỏc số sau theo thứ tự. a) Từ bé đến lớn. 4856 ; 3999 ; 5486 ; 5468 3999 ; 4856 ; 5468 ; 5486 b) Từ lớn đến bé. 2763 ; 2736 ; 3726 ; 3762 3762 ; 3726 ; 2763 ; 2736 Muốn so sỏnh cỏc số tự nhiờn ta so sỏnh như thế nào ? Thế nào là một số chia hết cho 2, cho 3, cho 5 và cho 9 ? Số chia hết cho 2 là số cú chữ số tận cựng là số chẵn VD: 2450; 4352; 7584; 346; 1098 Số chia hết cho 3 là số cú tổng cỏc chữ số chia hết cho 3 VD: 342 (3+4+2=9); 582 (5+8+ 2 =15) Số chia hết cho 5 là số cú chữ số tận cựng là số 0 và 5 VD: 2390; 4675; 120; 905 Số chia hết cho 9 là số cú tổng cỏc chữ số chia hết cho 9 VD: 189 (1+8+9= 18); 64827 (6+4+8+2+7=27)
File đính kèm:
bai_giang_toan_khoi_5_tiet_139_on_tap_ve_so_tu_nhien.ppt

