Bài giảng Toán Khối 4 - Thực hành vẽ hình chữ nhật
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Khối 4 - Thực hành vẽ hình chữ nhật", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Khối 4 - Thực hành vẽ hình chữ nhật

A- Vẽ hình chữ nhật A B 4cm 2cm 2cm 4cm D C Nêu đặc điểm của hình chữ nhật. Hình chữ nhật có 4 góc vuông, có 4 cặp cạnh vuông góc với nhau, có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau. Vẽ7 hình chữ nhật Vẽ hình chữ nhật có chiều dài 4cm; chiều rộng 2cm. 6 tA Có THể LàM NHƯ SAU: 5 -Bước 1: Vẽ đoạn thẳng DC = 4 cm. 4 - Bước 2: Vẽ đường thẳng vuông góc với DC tại D. Trên đường thẳng đó 3 lấy AD bằng 2 cm A 2 1 2cm 0 D C 4cm VẽVẽ hình chữ nhật Vẽ hình chữ nhật có chiều dài 4cm; chiều rộng 2cm. tA Có THể LàM NHƯ SAU: - Bước 1: Vẽ đoạn thẳng DC là 4cm. - Bước 2: Vẽ đường thẳng vuông góc với DC tại D. Trên đường thẳng đó lấy AD bằng 2cm. - Bước 3: Vẽ đường thẳng vuông A B góc với DC tại C. Trên đường 0 1 2 3 4 5 thẳng6 đó lấy7 CB bằng 2cm. - Bước 4: Nối A với B. 2cm 2cm D 4cm C Vẽ hình chữ nhật Vẽ hình chữ nhật có chiều dài 4cm; chiều rộng 2cm. A B tA Có THể LàM NHƯ SAU: - Bước 1: Vẽ đoạn thẳng DC là 4cm. - Bước 2: Vẽ đường thẳng vuông góc với DC tại D. Trên đường thẳng đó 2cm lấy AD bằng 2cm - Bước 3: Vẽ đường thẳng vuông góc D 4cm C với DC tại C. Trên đường thẳng đó lấy CB bằng 2cm. - Bước 4: Nối A với B. MỗiMấy bước lầnVẽ phải hỡnhvẽ mấyđo chữ độ cạnh nhậtdài củacạnh theo hỡnh của mấy chữhỡnh bước? nhật? chữ nhật? Mỗi bướcBốnBa vẽ lầnbước một cạnh 7 6 A- Vẽ hình chữ nhật 5 Luyện tập Bài 1 tr.54: a. Vẽ hình chữ nhật có chiều dài 5cm; chiều rộng 3cm. 4 Ta có thể làm như sau: Bước 1: Vẽ đoạn thẳng QP = 5 cm. M Bước 2: Vẽ đường thẳng vuông góc 3 với PQ tại Q. Trên đường thẳng đó lấy QM = 3 cm 2 1 3cm 0 Q 5cm P Vẽ hình chữ nhật Luyện tập Bài 1 tr.54: a. Vẽ hình chữ nhật có chiều dài 5cm; chiều rộng 3cm. Ta có thể làm như sau: - Bước 1: Vẽ đoạn thẳng QP = 5cm. M N - Bước 2: Vẽ đường thẳng vuông 0 1 2 3 4 5 góc6 với QP 7tại Q. Trên đường thẳng đó lấy QM = 3 cm - Bước 3: Vẽ đường thẳng vuông góc với QP tại P. Trên đường thẳng đó lấy PN = 3 cm. - Bước 4: Nối M với N. 3 cm 3cm P 5cm Q Vẽ hình chữ nhật Luyện tập Bài 1 tr.54: a. Vẽ hình chữ nhật có chiều dài 5cm; chiều rộng 3cm. * Ta được hình chữ nhật MNPQ M N b-Tính chu vi hình chữ nhật đó? Bài giải 3 cm Chu vi hình chữ nhật MNPQ là: (5 + 3) x 2 = 16 (cm) Đáp số: 16 cm Q 5cm P A- Vẽ hình chữ nhật B- Vẽ hình vuông THảO LUậN - ThảoThảo luậnluận nhómnhóm 2:2: NêuNêu cáchcách vẽvẽ hìnhhình vuôngvuông cócó cạnhcạnh 33 cm.cm. ((ThờiThời giangian 22 phút)phút) A- Vẽ hình chữ nhật B- Vẽ hình vuông Bài 1 tr55: 7 7 a. Vẽ hình vuông có cạnh 4cm. b. Tính chu vi và diện tích hình vuông. 6 6 - Cách vẽ Bài giải 5 5 4 cm 4 4 Chu vi hỡnh vuụng là: 3 0 5 1 6 7 2 4 4 x 4 =16 (cm) 3 3 Diện tớch hỡnh vuụng là: 2 4 cm 2 4cm 4 x 4 = 16 (cm2 ) 1 1 Đáp số: Chu vi: 16 cm 2 Diện tích: 16 cm 0 0 5 3 6 7 4 2 1 4 cm 0 Để vẽ được hỡnh vuụng hoặc hỡnh chữ nhật bằng ờ ke cú cạnh cho trước được chớnh xỏc, em cần lưu ý điều gỡ? * Chỳ ý ước lượng hỡnh vẽ để xỏc định vị trớ vẽ hỡnh cho cõn đối (vẽ cạnh thứ nhất ở vị trớ nào) * Lần lượt vẽ từng cạnh của hỡnh theo 4 bước. * Vẽ hai đường thẳng vuụng gúc bằng ờ ke chớnh xỏc. * Đo độ dài cỏc cạnh cẩn thận, chớnh xỏc. * .
File đính kèm:
bai_giang_toan_khoi_4_thuc_hanh_ve_hinh_chu_nhat.ppt