Bài giảng Toán Khối 4 - Dấu hiệu chia hết cho 2 - Trường TH Đô Thị Việt Hưng
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Khối 4 - Dấu hiệu chia hết cho 2 - Trường TH Đô Thị Việt Hưng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Khối 4 - Dấu hiệu chia hết cho 2 - Trường TH Đô Thị Việt Hưng

NHIỆTNHIỆT LIỆTLIỆT CHÀOCHÀO MỪNGMỪNG CÁCCÁC THẦYTHẦY CƠCƠ GIÁOGIÁO VỀVỀ DỰDỰ GIỜGIỜ TOÁN DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2 a- Thực hiện phép chia các số sau cho 9 Rồi phân thành 2 nhóm và ghi vào bảng sau 72; 82; 54; 182; 94; 711; 603; 74; 716; 807; 451; 675; 99 NHÓM 1 NHÓM 2 CÁC SỐ CHIA HẾT CHO2 CÁC SỐ KHÔNG CHIA HẾT CHO 2 SỐ Số tận cùng là SỐ Số tận cùng là 30 0 71 1 b. Dấu hiệu chia hết cho 2 b. Dấu hiệu chia52 hết cho 2 2 93 3 Các số cĩ chữ số74 tận cùng là :4 0;2;4;6;8 thì chia455 hết cho 2 5 86 107 Chú ý: Các số cĩ chữ số tận cùng6 là : 1;3;5;7;9 thì khơng chia7 hết cho 2 198 8 679 9 Số chia hết cho 2 gọi là số chẵn Số không chia hết cho 2 gọi là số lẻ Thực hành : Bài 1: Trong các số 35 ; 89 ; 98; 1000 ; 744 ; 867 ; 7536 ; 84683 ; 5782 ; 8401 a. Số nào chia hết cho 2 ? B Số nào khơng chia hết cho 2 ? Số chia hết cho 2 là : 98 ; 1000 ; 744 ; 7536 ; 5782 Số không chia hết cho 2 là :35 ; 89 ; 867 ; 84683 ; 8401 Bài 3: a. VớiVới 33 chữchữ sốsố 3;3; 44 ;; 66 hãyhãy viếtviết cáccác sốsố chẵnchẵn cócó baba chữchữ số,số, mỗimỗi sốsố cócó cảcả baba chữchữ sốsố đó.đó. 346 ; 364 ; 436 ; 634 b. VớiVới 33 chữchữ sốsố 3;3; 55 ;; 66 hãyhãy viếtviết cáccác sốsố lẻlẻ cócó baba chữchữ số,số, mỗimỗi sốsố cócó cảcả baba chữchữ sốsố đó.đó. 365 ; 563 ; 653 ; 635 Số chia hết cho 2 là số chẵn Số không chia hết cho 2 là số lẻ
File đính kèm:
bai_giang_toan_khoi_4_dau_hieu_chia_het_cho_2_truong_th_do_t.ppt