Bài giảng Tiếng Việt Lớp 4 - Ôn tập giữa học kì I (Tiết 7) - Huỳnh Thị Phi Loan
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tiếng Việt Lớp 4 - Ôn tập giữa học kì I (Tiết 7) - Huỳnh Thị Phi Loan", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Tiếng Việt Lớp 4 - Ôn tập giữa học kì I (Tiết 7) - Huỳnh Thị Phi Loan

Câu 1 Mỗi tiếng thường có các bộ phận : A. Âm đầu và thanh. B. Thanh và vần. C. Âm đầu và vần. D. Âm đầu, thanh và vần Câu 3 Từ nào dưới đây có nghĩa là lòng thương người? A. nhân hậu. B. nhân tài. C. nhân từ. D. cả A và C Câu 5 Tìm từ ghép và từ láy trong khổ thơ sau: Em yêu ngôi nhà Gỗ tre mộc mạc Như yêu đất nước Bốn mùa chim ca. Câu 7 Tìm từ ghép có nghĩa phân loại trong những từ sau : bút bi, đồng ruộng, đường ray, làng xóm, núi non. Câu 9 Tìm các danh từ trong câu sau đây: Trẻ em là măng non của đất nước. Câu 11 Chọn từ trong ngoặc thích hợp điền vào chỗ chấm trong các câu sau: a. Tôi tên là ............................................ b. Quê tôi ở tỉnh ..................................... c. Đó là miền quê ................................... d.Tôi rất yêu ........................................... ( Thái Bình, thái bình, quê hương, Quê Hương) Câu 13 Trong khổ thơ sau, dấu ngoặc kép có tác dụng gì ? Trận đánh đã bắt đầu Quân ta ào ào lên trước Một tên “giặc” ngã nhào “Chết” rồi, không dậy được! (Định Hải. Đánh trận giả) Câu 15 Tìm động từ trong câu sau : Anh nhìn trăng và nghĩ tới ngày mai. Câu 2 Xếp các số tự nhiên sau đây theo thứ tự từ bé đến lớn: 32 451; 23 541; 35 241; 53 421. Câu 4 Tìm x: a) 43 250 – x = 12 354 b) x + 5 720 = 13 096 Câu 6 Chọn câu trả lời đúng : (12 x 3) x 5 = (5 x 3) x A.12 C. 3 B. 5 D. 10 Câu 8 Điền số thích hợp vào chỗ chấm : a)12 phút = ...giây b) 1 phút = ...giây 6 c)2 phút 15 giây = ... giây d) 120 giây = ...phút Câu 10 Viết tên các góc vuông, góc nhọn, góc tù có trong hình vẽ dưới đây. A B D C Câu 12 Hình vẽ trên có mấy cặp đường thẳng vuông góc? A. 1 cặp B. 2 cặp C. 3 cặp D. 4 cặp Câu 14 Hai số có tổng bằng 142, hiệu bằng 26 là : A. 71 và 45 B.B. 58 và 84 C.C. 57 và 85 D.D. 60 và 82
File đính kèm:
bai_giang_tieng_viet_lop_4_on_tap_giua_hoc_ki_i_tiet_7_huynh.ppt