Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Tuần 27: Mở rộng vốn từ "Truyền thống" - Vũ Nguyệt Anh

ppt 33 trang yennguyen 10/12/2025 80
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Tuần 27: Mở rộng vốn từ "Truyền thống" - Vũ Nguyệt Anh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Tuần 27: Mở rộng vốn từ "Truyền thống" - Vũ Nguyệt Anh

Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Tuần 27: Mở rộng vốn từ "Truyền thống" - Vũ Nguyệt Anh
 CHÀO MỪNG 
 WELCOMEKÍNH CHÀO 
 CÁCCÁC THẦY THẦY CÔ GIÁO CÔ & GIÁOCÁC EM 
 TO OURHỌC SINH! CLASS
VÀ CÁC EM HỌC SINH 
 Người thực hiện: Vũ Nguyệt Anh
 THÂN MẾN Đơn vị: Trường Tiểu Học Việt Dân Câu 2: Em hãy nêu tác dụng của biện pháp thay thế 
từ ngữ để liên kết câu trong đoạn văn.
Trả lời: Tác dụng của biện pháp thay thế từ ngữ để 
liên kết câu là để tạo mối liên hệ giữa các câu và 
tránh lặp từ nhiều lần. a. Yêu nước:
 -M: Giặc đến nhà, đàn bà cũng đánh.
 - Con ơi, con ngủ cho lành
 Để mẹ gánh nước rửa bành con voi.
 Muốn coi lên núi mà coi
 Coi bà Triệu Ẩu cưỡi voi đánh cồng.
 - Bao giờ hết cỏ Tháp Mười
 Thì dân ta mới hết người đánh Tây.
 - Bể đông có lúc vơi đầy
 Mối thù đế quốc có ngày nào quên. c. Đoàn kết:
 - Một cây làm chẳng nên non
 Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.
 - Bầu ơi thương lấy bí cùng
 Tuy rằng khác giống nhưng chung một giàn.
 - Thà ăn bắp họp đông vui
 Còn hơn giàu có mồ côi một mình.
 - Nhiễu điều phủ lấy giá gương
 Người trong một nước phải thương nhau cùng. + Qua bài tập 1, em hãy cho biết dân tộc ta có 
những truyền thống quý báu nào ?
* Những truyền thống quý báu của dân tộc ta : 
Truyền thống yêu nước, truyền thống lao động cần 
cù, truyền thống đoàn kết, truyền thống nhân ái. 2. Hãy điền những tiếng còn thiếu trong các câu tục ngữ, ca dao, hoặc câu 
 thơ(SGK/91)vào các ô trống theo hàng ngang để giải ô chữ hình chữ S.
√ C ầ u k i ề u 1
√ k h á c g i ố n g 2
√ n ú i n g ồ i 3
√ x e n g h i ê n g 4
√ t h ư ơ n g n h a u 5
√ c á ư ơ n 6
√ n h ớ k ẻ c h o 7
√ n ư ớ c c ò n 8
√ l ạ c h n à o 9
√ v ữ n g n h ư c â y 10
√ n h ớ t h ư ơ n g 11
√ t h ì n ê n 12
√ ă n g ạ o 13
√ u ố n c â y 14
√ c ơ đ ồ 15
√ n h à c ó n ó c 16 2. Hãy điền những tiếng còn thiếu trong các câu tục ngữ, ca dao, hoặc câu 
 thơ(SGK/91)vào các ô trống theo hàng ngang để giải ô chữ hình chữ S.
√ C ầ u k i ề u 1
√ k h á c g i ố n g 2
√ n ú i n g ồ i 3
√ x e n g h i ê n g 4
√ t h ư ơ n g n h a u 5
√ c á ư ơ n 6
√ n h ớ k ẻ c h o 7
√ n ư ớ c c ò n 8
√ l ạ c h n à o 9
√ v ữ n g n h ư c â y 10
√ n h ớ t h ư ơ n g 11
√ t h ì n ê n 12
√ ă n g ạ o 13
√ u ố n c â y 14
√ c ơ đ ồ 15
√ n h à c ó n ó c 16 Câu 2: Ô chữ gồm 9 chữ cái.
 KK HH ÁÁ CC GG II ỐỐ NN GG
 ĐiềnĐiền chữchữ thíchthích hợphợp vàovào dấudấu baba chấm:chấm:
 BầuBầu ơiơi thươngthương lấylấy bíbí cùngcùng
 TuyTuy rằngrằng ..kháckhác giốnggiống nhưngnhưng chungchung mộtmột giàn.giàn. Câu 4: Ô chữ gồm 9 chữ cái.
 XX EE NN GG HH II ÊÊ NN GG
 ĐiềnĐiền chữchữ thíchthích hợphợp vàovào dấudấu baba chấm:chấm:
 NựcNực cườicười châuchâu chấuchấu đáđá xexe
 TưởngTưởng rằngrằng chấuchấu ngã,ngã, aiai dèdè xexe.... nghiêngnghiêng Câu 6: Ô chữ gồm 5 chữ cái.
 CC ÁÁ ƯƯ ƠƠ NN
ĐiềnĐiền chữchữ thíchthích hợphợp vàovào dấudấu baba chấm:chấm:
 CáCá khôngkhông ănăn muốimuối cácá ươnươn
 ConCon cưỡngcưỡng chacha mẹmẹ trămtrăm đườngđường concon hư.hư. Câu 8: Ô chữ gồm 7 chữ cái.
 NN ƯƯ ỚỚ CC CC ÒÒ NN
ĐiềnĐiền chữchữ thíchthích hợphợp vàovào dấudấu baba chấm:chấm:
 MuônMuôn dòngdòng sôngsông đổđổ biểnbiển sâusâu
 BiểnBiển chêchê sôngsông nhỏ,nhỏ, biểnbiển đâuđâu nướcnước còncòn Câu 10: Ô chữ gồm 10 chữ cái.
 VV ỮỮ NN GG NN HH ƯƯ CC ÂÂ YY
ĐiềnĐiền chữchữ thíchthích hợphợp vàovào dấudấu baba chấm:chấm:
 DùDù aiai nóinói đôngđông nóinói tâytây
 LòngLòng tata vẫnvẫn ....vữngvững nhưnhư câycây giữagiữa rừng.rừng. Câu 12: Ô chữ gồm 6 chữ cái.
 TT HH ÌÌ NN ÊÊ NN
ĐiềnĐiền chữchữ thíchthích hợphợp vàovào dấudấu baba chấm:chấm:
 NóiNói chínchín thìthì.. nênnên làmlàm mườimười
 NóiNói mườimười làmlàm chín,chín, kẻkẻ cườicười ngườingười chêchê Câu 14: Ô chữ gồm 6 chữ cái.
 UU ỐỐ NN CC ÂÂ YY
ĐiềnĐiền chữchữ thíchthích hợphợp vàovào dấudấu baba chấm:chấm:
 UốnUốn câycây từtừ thuởthuở còncòn nonnon
 DạyDạy concon từtừ thuởthuở hãyhãy còncòn thơthơ ngây.ngây. Câu 16: Ô chữ gồm 8 chữ cái.
 NN HH ÀÀ CC ÓÓ NN ÓÓ CC
ĐiềnĐiền chữchữ thíchthích hợphợp vàovào dấudấu baba chấm:chấm:
 ConCon cócó chacha nhưnhư nhànhà cócó nócnóc
 ConCon khôngkhông chacha nhưnhư nòngnòng nọcnọc đứtđứt đuôi.đuôi. -Ăn quả nhớ kẻ trồng cây 
 Ăn khoai nhớ kẻ cho dây mà trồng.
 - Ăn quả nhớ kể trồng cây 
 Ăn gạo nhớ kẻ đâm, xay, giần, sàn.
- Núi cao bởi có đất bồi
 Núi chê đất thấp núi ngồi ở đâu.
 - Muôn dòng sông đổ biển sâu 
 Biển chê sông nhỏ, biển đâu nước còn. XINXIN CHÂNCHÂN THÀNHTHÀNH CẢMCẢM ƠNƠN 
QUÝQUÝ THẦYTHẦY CÔCÔ GIÁOGIÁO & & CÁCCÁC EMEM HỌCHỌC SINHSINH !!

File đính kèm:

  • pptbai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_5_tuan_27_mo_rong_von_tu_truye.ppt