Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Tuần 20: Mở rộng vốn từ "Công dân" - Lưu Thị Ánh Sao

ppt 14 trang yennguyen 11/12/2025 40
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Tuần 20: Mở rộng vốn từ "Công dân" - Lưu Thị Ánh Sao", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Tuần 20: Mở rộng vốn từ "Công dân" - Lưu Thị Ánh Sao

Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Tuần 20: Mở rộng vốn từ "Công dân" - Lưu Thị Ánh Sao
 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN LONG BIÊN
 TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐÔ THỊ VIỆT HƯNG
 --------------------------------------
 Chào mừng 
Thầy giáo, cô giáo!
 Giáo viên: Lưu Thị Ánh Sao Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Công dân
 BàiBài tậptập 2.2. XếpXếp nhữngnhững từtừ chứachứa tiếngtiếng côngcông chocho dướidưới đâyđây 
 vàovào nhómnhóm thíchthích hợp:hợp: CôngCông dân,dân, côngcông nhân,nhân, côngcông 
 bằng,bằng, côngcông cộng,cộng, côngcông lí,lí, côngcông nghiệp,nghiệp, côngcông chúng,chúng, 
 côngcông minh,minh, côngcông tâm.tâm.
a/a/ CôngCông cócó nghĩanghĩa làlà ““củacủa nhànhà nước,nước, củacủa chungchung”.”.
b/b/Công CôngCông là cócó “của nghĩanghĩa nhà làlà ““khôngkhôngCông thiênthiên là vịvị”.”. Công là
 nước, của chung’ “không thiên vị” ‘thợ, khéo tay”
c/c/ CôngCông cócó nghĩanghĩa làlà ““thợ,thợ, khéokhéo taytay”.”.
 Công dân, Công bằng, Công nhân, 
 công cộng, công lí, công công nghiệp
 công chúng minh, công tâm BàiBài tậptập 4.4. CóCó thểthể thaythay từtừ côngcông dândân trongtrong câucâu nóinói 
 dướidưới đâyđây củacủa nhânnhân vậtvật ThànhThành (( NgườiNgười côngcông dândân sốsố 
 MộtMột )) bằngbằng cáccác từtừ đồngđồng nghĩanghĩa vớivới nónó đượcđược không?không? 
 VìVì sao?sao?
 LàmLàm thânthân nônô lệlệ màmà muốnmuốn xóaxóa bỏbỏ kiếpkiếp nônô lệlệ thìthì sẽsẽ
 thànhthànhdân dân côngcôngnhânnhândândân chúngchúng dândândândân ,, còncòn yênyên phậnphận nônô lệlệ thìthì mãimãi mãimãi làlà 
 đầyđầy tớtớ chocho ngườingười tata Chọn câu trả lời đúng
Câu 1. Công dân có nghĩa là:
 a) Người lao động làm công ăn lương.
 b) Người làm việc trong cơ quan nhà nước.
 c) Người dân của một nước, có quyền lợi và 
 nghĩa vụ với đất nước. Chọn câu trả lời đúng
Câu 3. Từ nào chứa tiếng công có nghĩa là 
 “của nhà nước, của chung”:
a) Công cộng 
b) Công nhân 
c) Công bằng Chọn câu trả lời đúng
Câu 5. Từ nào chứa tiếng công có nghĩa là : 
 thợ, khéo
 tay”:
a) Công tâm
b) Công lí
c) Công nhân

File đính kèm:

  • pptbai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_5_tuan_20_mo_rong_von_tu_cong.ppt