Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Mở rộng vốn từ "Bảo vệ môi trường" - Vũ Thị Thu Hương
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Mở rộng vốn từ "Bảo vệ môi trường" - Vũ Thị Thu Hương", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Mở rộng vốn từ "Bảo vệ môi trường" - Vũ Thị Thu Hương
Mơn: Luyện từ và câu Lớp 5 Giáo viên :Vũ Thị Thu Hương • Câu 2: Hãy đọc ghi nhớ SGK trang 110. • Quan hệ từ là từ nối các từ ngữ hoặc các câu, nhằm thể hiện mối quan hệ từ giữa những từ ngữ hoặc những câu ấy với nhau : và, với, hay, hoặc,nhưng, mà, thì, của, ở, tại, bằng như, để, về, Lệnh • CHỦ TỊCH NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM • Căn cứ vào Điều 103 và Điều 106 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992. • Căn cứ vào Điều 78 của Luật Tổ chức Quốc hội; • NAY CÔNG BỐ • Luật bảo vệ môi trường đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa IX, kỳ họp thứ tư, thông qua ngày 27 tháng 12 năm 1993. • Hà Nội; ngày 10 tháng 1 năm 1994 • CHỦ TỊCH • NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM • LÊ ĐỨC ANH LUYỆN TỪ VÀ CÂU Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường Đọc đoạn văn sách giáo khoa trang 115 Đồi Sông Danh lam thắng cảnh NhaVịnh Trang Hạ Long Khu dân cư Sa Pa Khu bảo tồn thiên nhiên Non nước Vân Long – Ninh Bình Động Phong Nha Khu vực dành cho nhân dân ăn ở, sinh hoạt. Khu dân cư Sa Pa Động Phong Nha Khu bảo tồn thiên nhiên Khu vực trong đó các loài vật, con vật và cảnh quan thiên nhiên được bảo vệ, giữ gìn lâu Non nước Vân Long – Ninh Bình đời 2.HĐ3: Ghép tiếng “bảo” (có nghĩa “giữ, chịu trách nhiệm”) với mỗi tiếng sau để tạo thành từ phức và tìm hiểu nghĩa của mỗi từ đó : bảo• đảm bảo• hiểm bảo• quản bảo• tàng bảo• toàn bảo• tồn bảo• trợ bảo• vệ 2. Ghép tiếng “bảo” (có nghĩa “giữ, chịu trách nhiệm” với mỗi tiếng sau để tạo thành từ phức và tìm hiểu nghĩa của mỗi từ đó : bảo• đảm Giữ gìn, đề phòng tai nạn, trả bảo• hiểm khoản tiền thỏa thuận khi có tai nạn xảy ra đối với người đóng bảo• quản Bảo hiểm bảo• tàng bảo• toàn bảo• tồn bảo• trợ bảo• vệ 2. Ghép tiếng “bảo” (có nghĩa “giữ, chịu trách nhiệm” với mỗi tiếng sau để tạo thành từ phức và tìm hiểu nghĩa của mỗi từ đó : bảo• đảm BẢO TÀNG HỒ CHÍ MINH bảo• hiểm bảo• quản bảo• tàng bảo• toàn bảo• tồn Cất giữ những tài liệu, hiện vật bảo• trợ có ý nghĩa lịch sử. bảo• vệ 2. Ghép tiếng “bảo” (có nghĩa “giữ, chịu trách nhiệm” với mỗi tiếng sau để tạo thành từ phức và tìm hiểu nghĩa của mỗi từ đó : bảo• đảm Múa rối nước bảo• hiểm bảo• quản bảo• tàng bảo• toàn bảo• tồn bảo• trợ Giữ lại, không để cho mất bảo• vệ 2. Ghép tiếng “bảo” (có nghĩa “giữ, chịu trách nhiệm” với mỗi tiếng sau để tạo thành từ phức và tìm hiểu nghĩa của mỗi từ đó : bảo• đảm bảo• hiểm bảo• quản bảo• tàng bảo• toàn bảo• tồn bảo• trợ Chống lại mọi sự xâm phạm để giữ cho nguyên vẹn bảo• vệ CỦNG CỐ: Chọn ý đúng – Tìm nghĩa của cụm từ nào ? • 1. “Khu nhà ở tập trung ở thành phố những cơ sở dịch vụ công cộng” • A. Khu chế xuất. • B. Khu vực ảnh hưởng. • C. Khu bảo tồn thiên nhiên. • D. Khu tập thể. Chọn ý đúng – Là nghĩa của từ nào ? • 3. “Sống còn, không để bị diệt vong” • A. Sinh tồn. • B. Sinh thành. • C. Sinh vật. • D. Sinh thái. Chọn ý đúng – Tìm nghĩa của cụm từ nào ? • 5. “Không chịu sự thay thế của một thế lực nào đó trong quan hệ với thế lực ấy” • A. Khu tập thể. • B. Khu vực ảnh hưởng. • C. Khu bảo tồn thiên nhiên. • D. Khu chế xuất. Mở rộng vốn từ:Bảo vệ môi trường Bài học: Hãy chung tay góp sức để bảo vệ môi trường ngày càng xanh-sạch-đẹp. Dặn Dò • Luyện tập về quan hệ từ. Nhận xét tiết học
File đính kèm:
bai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_5_mo_rong_von_tu_bao_ve_moi_tr.ppt

