Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Mở rộng vốn từ "Dũng cảm" - Trường Tiểu học Đô thị Việt Hưng

ppt 11 trang yennguyen 24/09/2025 160
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Mở rộng vốn từ "Dũng cảm" - Trường Tiểu học Đô thị Việt Hưng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Mở rộng vốn từ "Dũng cảm" - Trường Tiểu học Đô thị Việt Hưng

Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Mở rộng vốn từ "Dũng cảm" - Trường Tiểu học Đô thị Việt Hưng
 NHIỆTNHIỆT LIỆTLIỆT CHÀOCHÀO MỪNGMỪNG CÁCCÁC 
 THẦYTHẦY CễCễ GIÁOGIÁO VỀVỀ DỰDỰ GIỜGIỜ Luyện từ và câu
 Mở rộng vốn từ: Dũng cảm 
 Bài1: Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái 
 nghĩa với từ dũng cảm.
 Dũng cảm: có dũng khí 
Cùng nghĩa với dámtừ dũng đương cảm đầu Tráivới sứcnghĩa với từ dũng cảm
 chống đối, với nguy hiểm 
 M: can đảm để làm những việcM: nên hèn làm. nhát
Quả cảm, can đảm, gan dạ, Nhát, nhát gan, nhút nhát, 
gan góc, gan lì, gan, bạo hèn nhát, bạc nhược, nhu 
gan, táo bạo, anh hùng, anh nhược, khiếp nhược, đớn 
dũng, can trường, hèn, hèn mạt, Luyện từ và câu 
 Mở rộng vốn từ: Dũng cảm 
 Bài1: Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa 
 với từ dũng cảm.
 Cùng nghĩa với từ dũng Trái nghĩa với từ dũng cảm
 cảm
 M: can đảm M: hèn nhát
Quả cảm , can đảm, gan dạ, Nhát, nhát gan, nhút nhát, hèn 
gan góc, gan lì, gan, bạo gan, nhát, bạc nhược, khiếp nhược 
táo bạo, anh hùng, anh dũng, . nhu nhược, đớn hèn, hèn 
can trường, mạt,
Yếu ớt (thường nói về tinh thần) đến mức không đủ sức 
vượt qua khó khăn, trở lực để làm được việc gì dù là nhỏ 
gọi là bạc nhược Luyện từ và câu 
 Mở rộng vốn từ: Dũng cảm 
 Bài 1: Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa 
 với từ dũng cảm.
 Cùng nghĩa với từ dũng Trái nghĩa với từ dũng cảm
 cảm
M: can đảm M: hèn nhát
Quả cảm , can đảm, gan dạ, Nhát, nhát gan, nhút nhát, hèn 
gan góc, gan lì, gan, bạo gan, nhát, bạc nhược, khiếp nhược 
táo bạo, anh hùng, anh dũng, .nhu nhược, đớn hèn, hèn mạt,
can trường,
Bài 2: Đặt câu với một từ trong các từ tìm được. Luyện từ và câu
 Mở rộng vốn từ: Dũng cảm 
Bài 4: Nối thành ngữ ở cột A với lời giải nghĩa thích hợp ở cột B:
 A B
 đùm bọc, giúp đỡ, nhường nhịn, san 
Ba chìm bảy nổi sẻ cho nhau trong khó khăn hoạn nạn.
 trải qua nhiều trận mạc, đầy nguy hiểm, 
 Vào sinh ra tử kề bên cái chết.
 gan dạ, dũng cảm, không nao núng 
Cày sâu cuốc bẫm trước khó khăn hoạn nạn.
 sống phiêu dạt, long đong, chịu nhiều 
Gan vàng dạ sắt khổ sở vật chất.
Nhường cơm sẻ áo làm ăn cần cù, chăm chỉ (chỉ nhà nông).
 chỉ sự lao động vất vả, cực nhọc (ở nông 
Chân lấm tay bùn thôn). .

File đính kèm:

  • pptbai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_4_mo_rong_von_tu_dung_cam_truo.ppt