Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Danh từ chung, danh từ riêng - Trường Tiểu học Đô thị Việt Hưng

ppt 30 trang yennguyen 08/09/2025 40
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Danh từ chung, danh từ riêng - Trường Tiểu học Đô thị Việt Hưng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Danh từ chung, danh từ riêng - Trường Tiểu học Đô thị Việt Hưng

Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Danh từ chung, danh từ riêng - Trường Tiểu học Đô thị Việt Hưng
 NHIỆTNHIỆT LIỆTLIỆT CHÀOCHÀO MỪNGMỪNG CÁCCÁC 
 THẦYTHẦY CÔCÔ GIÁOGIÁO VỀVỀ DỰDỰ GIỜGIỜ Nhận xét b) Dòng sông lớn nhất chảy qua 
 nhiều tỉnh phía Nam nước ta.
 Là tên gọi một phần sông Mê 
 Công chảy trên lãnh thổ Việt Nam. 
 Nó chia thành 2 nhánh: sông Tiền, 
 sông Hậu. Cả hai đều chảy vào khu 
 vực Đồng bằng Nam Bộ và đổ ra biển 
 bằng chín cửa sông. Sông Cửu Long trên bản đồ Việt Nam c) Người đứng đầu nhà nước phong 
 kiến. Lê Thái Tổ (Lê Lợi), là người khởi xướng khởi nghĩa Lam Sơn chiến 
thắng quân Minh trở thành vị vua đầu tiên của nhà Hậu Lê, triều đại 
lâu dài nhất trong lịch sử Việt Nam. 2. Nghĩa của các từ tìm được ở bài tập 1 
khác nhau như thế nào ?
 - So sánh a với b. 
 - So sánh c với d. TênTên chungchung để chỉ những 
dòng chảy tương đối lớn. 
 Những từ chỉ tên 
 chung của một loại
 sự vật như sông, vua
 được gọi là 
 danhDanh từ từ chung chung
 TênTên chungchung chỉ người đứng đầu
 nhà nước phong kiến. GHI NHỚ 
1. Danh từ chung là tên của một loại sự vật.
2. Danh từ riêng là tên riêng của một sự vật. • So sánh a với b: 
 sông Cửu Long
 (Tên chung để chỉ những (Tên riêng chỉ một dòng sông 
 dòng chảy tương đối lớn) cụ thể)
 không viết hoa viết hoa
• So sánh c với d: 
 vua Lê Lợi
(Tên chung chỉ người đứng đầu
 nhà nước phong kiến) (Tên riêng chỉ một vị vua cụ thể)
 không viết hoa viết hoa Tên Tên riêng riêng của một dòng sông.
 Những tên riêng
 của một sự vật
 nhất định như
 Cửu Long, Lê Lợi
 đượcđược viết hoahoa
 Tên Tên riêng riêng của một vị vua. Chúng tôi / đứng / trên / núi / Chung /. Nhìn / sang / trái / là / 
dòng / sông / Lam / uốn khúc / theo / dãy / núi / Thiên Nhẫn /. Mặt / 
sông / hắt / ánh / nắng / chiếu / thành / một / đường / quanh co / 
trắng xóa./ Nhìn / sang / phải / là / dãy / núi / Trác / nối liền / với / 
dãy / núi / Đại Huệ / xa xa /. Trước / mặt / chúng tôi /, giữa / hai / 
dãy / núi / là / nhà / Bác Hồ /.
 DanhDanh từtừ chungchung DanhDanh từtừ riêngriêng
trên, núi, trái, dòng, sông, Chung, Lam, Thiên Nhẫn,
dãy, núi , mặt , sông,
 Trác, Đại Huệ, Bác Hồ
 ánh, nắng đường, phải
 dãy, núi, dãy , núi, trước,
 mặt, giữa, dãy , núi, nhà Ghi nhớ
1. Danh từ chung là tên của một 
 loại sự vật.
2. Danh từ riêng là tên riêng của 
 một sự vật. Danh từ riêng 
 luôn luôn được viết hoa. 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_4_danh_tu_chung_danh_tu_rieng.ppt