Bài giảng Kể chuyện Lớp 5 - Ôn tập giữa học kỳ I (Tiết 4) - Vũ Thị Thu Hương

ppt 15 trang yennguyen 14/12/2025 50
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Kể chuyện Lớp 5 - Ôn tập giữa học kỳ I (Tiết 4) - Vũ Thị Thu Hương", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kể chuyện Lớp 5 - Ôn tập giữa học kỳ I (Tiết 4) - Vũ Thị Thu Hương

Bài giảng Kể chuyện Lớp 5 - Ôn tập giữa học kỳ I (Tiết 4) - Vũ Thị Thu Hương
 PHềNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẬN LONG BIấN
 TRƯỜNG TIỂU HỌCĐễ THỊ VIỆT HƯNG
 Môn tiếng việt lớp 5
 Phân Môn :kể chuyện 
 Giáo viên thực hiện: Vũ Thị Thu Hương Ôn tập giữa học kỳ I ( tiết 4)
Bài 1. Trao đổi trong nhóm để lập bảng từ ngữ về các chủ điểm đã 
học theo mẫu sau: 
 Thảo luận trong thời gian 7 phút
 Việt Nam- Tổ quốc em Cánh chim hòa Con người với
 bình thiên nhiên
 Danh từ M: đất nưước M: hòa bình M: bầu trời
 Động từ M: tưươi đẹp M: hợp tác M: chinh phục
 Tính từ
 Thành ngữ M: Yêu nưước thưương M: Bốn biển một M: Nắng tốt 
 Tục ngữ nòi. nhà. dưưa, 
 mưưa tốt lúa. Việt Nam- Tổ quốc Cánh chim hòa bình Con người với
 em thiên nhiên
 Động từ M: tưươi đẹp, xây M: hợp tác, thưương M: chinh phục, ì ầm, 
 Tính từ dựng, kiến thiết, khôi yêu, đoàn kết, giữ gìn, gờn gợn, cuồn cuộn, 
 phục, vẻ vang, cần cù, xung đột, căm ghét,chia bao la, mênh mông, 
 anh dũng, kiên cưường, rẽ, phá hoại, tàn phá, hùng vĩ, tít tắp, dằng 
 bất khuất,xách, đeo, hạnh phúc,khóc, cưười, dặc, vòi vọi, hun hút, 
 khiêng, vác, vàng chìm, nổi, đứng, thăm thẳm, oàm oạp, 
 xuộm, vàng hoe, đỏ ngồi,thanh bình, yên lăn tăn, nhấp nhô,lấp 
 rực, đỏ chót, xanh thẳm tĩnh, hữu ích, hợp thời, loáng, ￿
 , xanh mơn mởn, trắng dở, hay, rách, lành, ốm 
 muốt, đen ngòm, điên yếu, khỏe mạnh, hiền, 
 cuồng, dữ dằn, hối hả, dữ , tế nhị, thô lỗ, ￿
 cuống quýt, vắng vẻ, 
 hiu quạnh, thênh thang, 
 ￿ * Đặt câu với một trong các danh từ, động từ, tính từ, thành 
ngữ, tục ngữ vừa tìm được.
•Tìm các danh từ, động từ, tính từ, trong các câu sau:
-Em yêu hòa bình.
-Em mong thế giới này mãi mãi hòa bình.
-Em yêu hòa bình.
 DT ĐT DT
-Em mong thế giới này mãi mãi hòa bình.
 DT ĐT DT TT
*Chú ý: Một từ có thể thuộc một số từ loại khác nhau.
Ví dụ: -Từ hòa bình có thể là danh từ : Em yêu hòa bình.
 - Cũng có thể là tính từ: Em mong thế giới này mãi mãi 
hòa bình. Bài 2: Tìm từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với mỗi từ trong bảng sau:
 bảo vệ bình yên đoàn kết bạn bè mênh mông
Từ đồng giữ gìn, bình an, yên kết đoàn, bạn hữu, bè bao la, bát 
 nghĩa gìn giữ bình, thanh liên kết, gắn bạn, bầu ngát, rộng 
 bình, yên bó, khăng bạn, ￿ lớn, mênh 
 ổn,￿ khít,￿ mang￿
Từ trái phá hoại, bất ổn, náo chia rẽ, kẻ thù, kẻ chật chội, 
 nghĩa tàn phá, động, náo phân tán, địch, đối chật hẹp, 
 phá phách, loạn, hỗn mâu thuẫn, thủ nhỏ hẹp, 
 phá hủy, loạn, náo xung đột,￿ hạn hẹp,￿
 hủy hoại, nhiệt,￿
 hủy diệt, Bài giảng kết thúc ở đây
Xin trân trọng cảm ơn!

File đính kèm:

  • pptbai_giang_ke_chuyen_lop_5_on_tap_giua_hoc_ky_i_tiet_4_vu_thi.ppt